Baic Năng lượng mới EX260 ev SUV

Mô tả ngắn:

Nội thất của EX260 ngầu hơn, dù là bảng điều khiển trung tâm hay cửa gió điều hòa hay màn hình LCD đều có ý nghĩa thiết kế tốt, vô lăng của EX260 sử dụng kiểu ba chấu và với chất liệu sơn, phía dưới là còn được thiết kế logo “EX”, rất tinh tế.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Về ngoại hình, BAIC New Energy EX260 có sự tương đồng cao với mẫu EX200 hiện tại.Chiếc xe mới cũng dựa trên SAAB X25, chỉ bổ sung logo EX260 ở thiết kế phía sau.Chiếc xe mới, giống như BAIC EX200, là một chiếc SUV chạy hoàn toàn bằng điện dựa trên Saab X25, với các thanh trang trí màu xanh lam trên lưới tản nhiệt phía trước cho thấy trạng thái đặc biệt của nó là một phương tiện sử dụng năng lượng mới.

Về nội thất, nội thất EX260 trông ngầu hơn, dù là bảng đồng hồ hay ổ cắm điều hòa hay màn hình LCD đều có thiết kế đẹp mắt, vô lăng của EX260 sử dụng ba dạng xuyên tâm và có chất liệu sơn mài nướng sắp xếp, cũng được thiết lập lên chữ "EX" ở dưới cùng của logo, rất tinh tế, bảng điều khiển SỬ DỤNG kết hợp quay số cơ học và sắp xếp màn hình LCD, Kích thước của màn hình giữa là 6,2 feet, hiển thị thông tin phong phú và hiệu ứng tuyệt vời.Nội thất xe được trang trí bằng ốp giả sợi carbon, cửa gió điều hòa được thiết kế LOGO của BAIC.Cả hai đều cho hiệu ứng hình ảnh rất tốt.Khối lượng không khí và nhiệt độ cũng có thể được điều chỉnh thông qua màn hình LCD.

Về công suất, thông số EU260 của BAIC New Energy cao hơn so với các mẫu năng lượng mới khác của BAIC hiện đang bán trên thị trường, sử dụng module lắp ráp lớn “4 trong 1” (DCDC, sạc ô tô, hộp điều khiển cao áp, motor công nghệ điều khiển).Bằng cách này, các bộ điều khiển của từng hệ thống con, ban đầu được phân phối riêng biệt, được tích hợp vào một hộp hợp kim nhôm lớn, giúp cải thiện mức độ bảo vệ khỏi trầm tích và nước mưa.Đặc biệt, nó đơn giản hóa hệ số phức tạp của ống tản nhiệt và cải thiện hiệu quả làm mát.

Thông số sản phẩm

Thương hiệu BAIC BAIC
Người mẫu EX260 EX260
Phiên bản Phiên bản Lohas Phiên bản Le Cool
Thông số cơ bản
Mẫu xe SUV cỡ nhỏ SUV cỡ nhỏ
Loại năng lượng Điện tinh khiết Điện tinh khiết
Phạm vi hành trình chạy điện thuần túy NEDC (KM) 250 250
Thời gian sạc nhanh[h] 0,5 0,5
Dung lượng sạc nhanh [%] 80 80
Thời gian sạc chậm[h] 6~7 6~7
Công suất tối đa (KW) 53 53
Mô-men xoắn cực đại [Nm] 180 180
Mã lực động cơ [Ps] 72 72
Chiều dài * chiều rộng * chiều cao (mm) 4110*1750*1583 4110*1750*1583
Cấu trúc cơ thể Suv 5 cửa 5 chỗ Suv 5 cửa 5 chỗ
Tốc độ tối đa (KM/H) 125 125
Thân xe
Chiều dài (mm) 4110 4110
Chiều rộng (mm) 1750 1750
Cao (mm) 1583 1583
Đế bánh xe (mm) 2519 2519
Khoảng sáng gầm tối thiểu (mm) 135 135
Số lượng cửa 5 5
Số chỗ ngồi 5 5
Khối lượng (kg) 1410 1410
Động cơ điện
Loại động cơ Đồng bộ nam châm vĩnh cửu Đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Công suất tối đa của động cơ (PS) 72 72
Tổng công suất động cơ (kw) 53 53
Tổng mô-men xoắn động cơ [Nm] 180 180
Công suất tối đa của động cơ phía trước (kW) 53 53
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía trước (Nm) 180 180
Chế độ ổ đĩa Điện tinh khiết Điện tinh khiết
Số lượng động cơ truyền động Động cơ đơn Động cơ đơn
Vị trí động cơ Chuẩn bị trước Chuẩn bị trước
Hộp số
Số lượng bánh răng 1 1
Kiểu truyền tải Hộp số có tỷ số truyền cố định Hộp số có tỷ số truyền cố định
Tên ngắn Hộp số đơn cấp xe điện Hộp số đơn cấp xe điện
Ắc quy
loại pin Pin lithium ba thế hệ Pin lithium ba thế hệ
Năng lượng pin (kwh) 38,6 38,6
Mức tiêu thụ điện[kWh/100km] 125,43 125,43
Mật độ năng lượng của pin (Wh/kg) 16,5 16,5
Chỉ đạo khung gầm
Hình thức lái xe FF FF
Loại hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập McPherson Hệ thống treo độc lập McPherson
Loại hệ thống treo sau Hệ thống treo phụ thuộc chùm xoắn Hệ thống treo phụ thuộc chùm xoắn
Loại tăng cường Trợ lực điện Trợ lực điện
Cấu trúc thân xe Chịu tải Chịu tải
Phanh bánh xe
Loại phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Loại phanh sau Đĩa Đĩa
Loại phanh đỗ xe Phanh tay Phanh tay
Thông số lốp trước 205/50 R16 205/50 R16
Thông số lốp sau 205/50 R16 205/50 R16
Thông tin an toàn taxi
Túi khí lái xe chính ĐÚNG ĐÚNG
Túi khí cho phi công phụ ĐÚNG ĐÚNG
Túi khí phía trước NO ĐÚNG
Túi khí phía sau NO ĐÚNG
Đầu nối ghế trẻ em ISOFIX ĐÚNG ĐÚNG
Chống bó cứng ABS ĐÚNG ĐÚNG
Phân bổ lực phanh (EBD/CBC, v.v.) ĐÚNG ĐÚNG
Hỗ trợ phanh (EBA/BAS/BA, v.v.) ĐÚNG ĐÚNG
Cấu hình hỗ trợ/điều khiển
Radar đỗ xe phía sau ĐÚNG ĐÚNG
Video hỗ trợ lái xe ~ Hình ảnh ngược
Hỗ trợ đổ đèo ĐÚNG ĐÚNG
Cấu hình bên ngoài / Chống trộm
Chất liệu vành Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm
Giá nóc ĐÚNG ĐÚNG
Bộ cố định điện tử động cơ ĐÚNG ĐÚNG
Khóa trung tâm nội thất ĐÚNG ĐÚNG
Loại chính Chìa khóa từ xa Chìa khóa từ xa
Cấu hình bên trong
Chất liệu vô lăng vỏ não vỏ não
Điều chỉnh vị trí vô lăng Lên và xuống Lên và xuống
Vô lăng đa chức năng ĐÚNG ĐÚNG
Chức năng hiển thị máy tính chuyến đi Thông tin lái xe Thông tin đa phương tiện Thông tin lái xe Thông tin đa phương tiện
Bảng điều khiển LCD đầy đủ ĐÚNG ĐÚNG
Kích thước đồng hồ LCD (inch) 6.2 6.2
Cấu hình chỗ ngồi
Chất liệu ghế Hỗn hợp da, vải giả da
Tựa tay trung tâm trước/sau Đằng trước Đằng trước
Cấu hình đa phương tiện
Màn hình màu điều khiển trung tâm ĐÚNG ĐÚNG
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm (inch) 7 7
Hệ thống định vị vệ tinh ĐÚNG ĐÚNG
Cuộc gọi hỗ trợ bên đường ĐÚNG ĐÚNG
Bluetooth/Điện thoại ô tô ĐÚNG ĐÚNG
Số lượng loa (chiếc) 4 6
Cấu hình ánh sáng
Nguồn sáng chùm thấp halogen halogen
Nguồn sáng chùm cao halogen halogen
Đèn LED chạy ban ngày ĐÚNG ĐÚNG
Đầu đèn tự động ~ ĐÚNG
Đèn sương mù phía trước ĐÚNG ĐÚNG
Đèn pha có thể điều chỉnh độ cao ĐÚNG ĐÚNG
Đèn pha tắt ĐÚNG ĐÚNG
Kính/Gương chiếu hậu
Cửa sổ chỉnh điện phía trước ĐÚNG ĐÚNG
Cửa sổ chỉnh điện phía sau ĐÚNG ĐÚNG
Tính năng đăng bài thử giọng Điều chỉnh điện Gương chỉnh điện/sưởi
Cần gạt nước phía sau ĐÚNG ĐÚNG
Máy điều hòa/tủ lạnh
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ điều hòa Thủ công Thủ công

Vẻ bề ngoài

Thông tin chi tiết sản phẩm


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Kết nối

    Hãy cho chúng tôi một tiếng hét
    Nhận thông tin cập nhật qua email